Bảng Anh (GBP) là đồng tiền của vương quốc Anh và các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa. 1 Bảng Anh (GBP) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là câu hỏi mà khá nhiều cá nhân và nhà kinh doanh quan tâm đến vì hiện nay rất nhiều các nhân đang học tập lao động tại quốc gia này và một trong những nơi giao thương buôn bán rất lớn hiện nay. Việc nắm bắt tỷ giá chuyển đổi từ Bảng Anh (GBP) sang tiền Việt (VNĐ) của các ngân hàng tại Việt Nam để biết cách mua bán hay đổi ngoại tệ trước khi đi du lịch, sinh sống làm việc…
Đồng Bảng Anh là gì?
- Bảng Anh ( £, mã ISO: GBP) tức Anh kim
- Là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa.
- Một bảng Anh gồm 100 xu (pence hoặc penny)
Hiện tại đồng bảng Anh là đồng tiền có giá trị cao trên thế giới sau đồng Euro và đô la Mỹ đồng thời khối lượng giao dịch đứng thứ 4 sau các đồng tiền Euro, đô la Mỹ và Yên Nhật.
1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng?
Theo tỷ giá bán cập nhật mới nhất của ngân hàng Nhà nước Việt Nam hôm nay thì
- 1 Bảng Anh (GBP) = 28.268,03 VND = 1,22 USD
Tương tự:
- 10 Bảng Anh (GBP) = 282.661,97 VND = 12,24 USD
- 100 Bảng Anh (GBP) = 2.826.619,74 VND = 122,44 USD
- 1000 Bảng Anh (GBP) = 28.265.330,00 VND = 1.224,44 USD
- 100.000 Bảng Anh (GBP) = 2.826.533.000,00 VND = 122.465,00 USD
- 500.000 Bảng Anh (GBP) = 14.135.522.625,00 VND = 612.325,00 USD
- 1 triệu Bảng Anh (GBP) = 28.271.045.250,00 VND = 1.224.650,00 USD
Tỷ giá được cập nhật liên tục từ các ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch đồng GBP (bảng Anh) tại các ngân hàng ACB, Bảo Việt, BIDV, DongABank, HSBC, MBank, MaritimeBank, Nam Á, NCB, Ocean Bank, SacomBank, SCB, SHB, Techcombank, TPB, VIB, Vietcombank, VietinBank, …
Bảng tỷ giá bảng anh các ngân hàng hôm nay
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 27.643,00 | 27.754,00 | 28.726,00 | 28.820,00 |
ACB | 28.068,00 | 28.483,00 | ||
Agribank | 27.753,00 | 27.921,00 | 28.561,00 | |
Bảo Việt | 27.798,00 | 28.841,00 | ||
BIDV | 27.630,00 | 27.797,00 | 28.822,00 | |
CBBank | 28.018,00 | 28.487,00 | ||
Đông Á | 28.010,00 | 28.120,00 | 28.510,00 | 28.500,00 |
Eximbank | 27.901,00 | 27.985,00 | 28.498,00 | |
GPBank | 28.056,00 | 28.524,00 | ||
HDBank | 27.920,00 | 27.989,00 | 28.515,00 | |
Hong Leong | 27.716,00 | 27.969,00 | 28.523,00 | |
HSBC | 27.697,00 | 27.970,00 | 28.846,00 | 28.846,00 |
Indovina | 27.741,00 | 28.041,00 | 28.550,00 | |
Kiên Long | 28.020,00 | 28.483,00 | ||
Liên Việt | 28.043,00 | 29.767,00 | ||
MSB | 28.823,00 | 29.462,00 | ||
MB | 27.703,00 | 27.803,00 | 28.788,00 | 28.788,00 |
Nam Á | 27.478,00 | 27.803,00 | 28.681,00 | |
NCB | 27.778,00 | 27.898,00 | 28.604,00 | 28.684,00 |
OCB | 27.841,00 | 27.941,00 | 28.760,00 | 28.660,00 |
OceanBank | 28.043,00 | 29.767,00 | ||
PGBank | 28.150,00 | 28.589,00 | ||
PublicBank | 27.525,00 | 27.803,00 | 28.623,00 | 28.623,00 |
PVcomBank | 27.920,00 | 27.645,00 | 28.820,00 | 28.820,00 |
Sacombank | 27.897,00 | 27.947,00 | 28.613,00 | 28.563,00 |
Saigonbank | 27.863,00 | 28.053,00 | 28.520,00 | |
SCB | 27.890,00 | 28.000,00 | 28.640,00 | 28.640,00 |
SeABank | 27.750,00 | 28.000,00 | 29.050,00 | 28.950,00 |
SHB | 27.843,00 | 27.943,00 | 28.593,00 | |
Techcombank | 27.545,00 | 27.909,00 | 28.825,00 | |
TPB | 27.606,00 | 27.809,00 | 28.704,00 | |
UOB | 27.393,00 | 27.675,00 | 28.834,00 | |
VIB | 27.841,00 | 28.094,00 | 28.613,00 | |
VietABank | 27.808,00 | 28.028,00 | 28.471,00 | |
VietBank | 28.014,00 | 28.098,00 | 28.614,00 | |
VietCapitalBank | 28.023,00 | 28.308,00 | 29.217,00 | |
Vietcombank | 27.529,87 | 27.807,94 | 28.704,87 | |
VietinBank | 27.862,00 | 27.912,00 | 28.872,00 | |
VPBank | 27.761,00 | 27.976,00 | 28.660,00 | |
VRB | 27.630,00 | 27.797,00 | 28.822,00 |
Đây là bảng tỷ giá đồng bảng anh của các ngân hàng lớn tại Việt Nam.
Hiện tại để mua bảng anh có 2 cách mua khác nhau và chi phí khác nhau, tại mỗi ngân hàng khác nhau sẽ có giá khác nhau nhưng không chênh lệnh nhiều.
Xem thêm: 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Lưu ý khi đổi Bảng Anh (GBP) sang tiền Việt và ngược lại
Số tiền mình bỏ ra để mua bảng Anh sẽ là mức tiền Việt hoặc USD bỏ ra để mua một bảng Anh(GBP).
Ngược lại nếu bạn muốn từ bảng Anh sang tiền Việt bạn bạn chỉ cần mang Bảng Anh(GBP) nhân với tỷ giá bán GBP của các ngân hàng ra tiền Việt.
Đây là toàn bộ bảng ngoại tệ của các ngân hàng giữa đồng bảng Anh và Việt Nam đồng nhanh chính xác nhất giúp cho các bạn tiếp cận được thông tin hay đổi tiền giữa Bảng Anh <-> VNĐ thuận tiện nhất.
Đừng bỏ qua: 1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt
Tin cùng chủ đề
100 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? 100 Tệ = VND mới nhất 2022
Tiền tệ của Việt Nam được gọi là VNĐ thì đồng tiền được sử dụng tại Trung...
1 Bath Thái bằng bao nhiêu tiền Việt? Đổi Bath ở đâu giá cao an toàn nhất?
Đồng Thái Lan hay được gọi là Bath là đồng tiền mà được rất nhiều...
Tỷ giá 1 Euro [€] bằng bao nhiêu tiền Việt (VND) hôm nay?
Đồng USD, EURO, Bảng Anh, Yên Nhật là một trong những đồng tiền mạnh trên...
1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay? Đổi JPY to VND
1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam được rất nhiều người quan tâm...
Chuyển Đổi 1 Man Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Chuẩn Nhất
1 man bằng bao nhiêu tiền việt là câu hỏi mà được rất nhiều người...
[Mới cập nhật] 1 Chỉ Vàng Giá Bao Nhiêu Tiền Hôm Nay?
1 chỉ vàng bằng bao nhiêu tiền? 1 cây vàng bao nhiêu tiền VNĐ? Hay...