1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 CNY = ? VNĐ

Nhân dân tệ là đồng tiền Trung Quốc viết tắt là CNY. 1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng cùng taichinh.net.vn tìm hiểu thông tin ngay trong bài viết này nhé?
Trung quốc đang là thị trường lớn của người VIệt Nam khi số lượng người học tập, du học, sinh sống, làm việc hay là kịnh doanh online nhập hàng… đều đa số là hàng hoá từ Trung Quốc, việc nắm rõ 1 CNY = ? VNĐ giúp cho việc nắm bắt tỷ giá nhân dân tệ so với Việt Nam Đồng một cách nhanh chính xác để có phương án thanh toán hay đổi đồng Nhân Dân Tệ khi được giá ngay.

Nhân Dân Tệ (CNY) là gì?

Đồng nhân dân tệ là đại diện cho đồng tiền của người dân Trung Quốc. Tên thường gọi là Yuan và được tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) đã thống nhất ký hiệu cho tiền tệ Trung quốc là CNY

  • Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan
  • Tên chữ cái Latin: Yuan
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là: Yuan (Nguyên), Jiao (Giác) và Fen (Phân). Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu.

Hiện tại Trung Quốc vẫn đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền xu và tiền giấy

Tiền giấy bao gồm các mệnh giá là: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ.

Bạn muốn xem: Đổi tiền Campuchia sang tiền Việt

1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ (CNY) đổi ra tiền Việt Nam như sau:

1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.444 VND

Như vậy chúng ta có thể quy đổi tiền nhân dân tệ sang VNĐ mệnh giá lớn hơn như sau:

  • 10 CNY = 34.440 VND
  • 100 CNY = 344.400 VND
  • 1000 CNY = 3.444.000 VND
  • 10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 34.440.000 VND
  • 1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.444.000.000 VND
Lịch sử tỷ giá gần đây Tỷ giá
14/05/2022 Thứ 7 1 CNY = 3.444
13/05/2022  Thứ 6 1 CNY = 3.446
12/05/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.465
11/05/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.452
10/05/2022 Thứ 3 1 CNY = 3.454
09/05/2022 Thứ 2 1 CNY = 3.473
07/05/2022 Thứ 7 1 CNY = 3.483
06/05/2022 Thứ 6 1 CNY = 3.482
05/05/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.508
04/05/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.506
29/04/2022 Thứ 6 1 CNY = 3.504
28/04/2022 Thứ 5 1 CNY = 3.534
27/04/2022 Thứ 4 1 CNY = 3.537
26/04/2022 Thứ 3 1 CNY = 3.535

(Đơn vị: Đồng)

Mức quy đổi nội tệ được xác định: 1 Tệ = 10 Hào; 1 Hào = 10 Xu.

Xem thêm: 1 USD bằng bao nhiêu tiền VIệt Nam

Ý nghĩa của sự thay đổi tỷ giá Nhân Dân Tệ?

Trong kinh doanh

Hoạt động giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc rất nổi bật và đa dạng vì vậy việc nắm được thay đổi tỷ giá hàng ngày của Việt Nam Đồng và Nhân Dân Tệ là hết sức quan trọng trong kinh doanh, trao đổi hàng hoá cũng như thanh toán.

Trong hoạt động du lịch

Khi du lịch Trung Quốc hầu hết các nhà hàng, khu mua sắm nhỏ tại Trung Quốc thường chỉ chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt bằng đồng Nhân dân tệ rất ít nơi nhận thanh toán bằng thẻ và đồng Việt Nam.

Vì vậy bạn nên đổi sang tiền nhân dân tệ khi du lịch ăn uống, chỉ những thương mại lớn và nổi tiếng ở Trung Quốc mới chấp nhận thanh toán bằng thẻ Visa, Mastercard,…

Ngoài ra các nhà đầu tư mua Nhân Dân Tệ sẽ thường xuyên cập nhật tỷ giá giữa CNY và VND đều đặn hàng ngày tại các ngân hàng.

Các ngân hàng lớn có giao dịch đồng Nhân Dân Tệ tại Việt Nam bao gồm: ACB, Agribank, BIDV, DongAbank, Vietcombank, Sacombank, ABBank, Ngân Hàng Nhà Nước, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapital, MBBank, PVcombank, Vietinbank, VPBank, TPBank, Eximbank, HDbank, HSBC.

Dưới đây là bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác (USD,EUR, …) 

Nhân Dân Tệ (¥) Chuyển đổi
Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ 1 USD = 6,5 CNY
Nhân Dân Tệ / Euro 1 EUR = 8,0 CNY
Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh 1 GBP = 8,8 CNY
Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia 1 RM = 1,6 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan 1 TWD = 0,2 CNY
Nhân Dân Tệ / Yên Nhật 1 Yên = 0,1 CNY
Nhân Dân Tệ / Won Hàn 160 Won = 1 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Australia 1 AUD = 4,9 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Canada 1 CAD = 5,1 CNY
Nhân Dân Tệ / Rup Nga 10 RUB = 1 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Sing 1 SGD = 4,9 CNY

Đổi VNĐ Sang Nhân Dân Tệ (CNY) Ở Đâu tại Việt Nam

Các bạn có thể đổi VND sang Nhân Dân Tệ tại các ngân hàng lớn ở Việt Nam như: BIDV, Vietcombank, TPBank, Tẹchcombank… hoặc tại các cửa hàng vàng, bạn nên lựa chọn nơi uy tín để đổi từ VNĐ sang Nhân dân tệ nhé?

Ngoài ra các bạn có thể đổi tiền tại cửa khẩu nếu đi du lịch hoặc đổi tại các sân bay, các điểm giao dịch,…

Lưu ý:  Trước khi bước vào Trung Quốc bạn nên đổi sẵn đồng Nhân dân tệ nếu không sẽ khó kiếm được nơi đổi tiền khi bạn ở nội địa Trung Quốc.

Đổi VNĐ sang nhân dân tệ tại Hà Nội

  • Đổi tiền tại các ngân hàng lớn:  Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…
  • Phố giao dịch tiền tệ Hà Trung
  • Một số tiệm vàng có dịch vụ đổi tiền NDT

Đổi VNĐ sang nhân dân tệ TP. Hồ Chí Minh

  • Đổi tiền tại các ngân hàng : Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…
  • Các tiệm vàng lớn ở các quận:  Đường Lê Thánh Tôn (Quận 1); đường Lê Văn Sỹ (Quận 3),…

Khu vực biên giới và các tỉnh thành

  • Các chi nhánh ngân hàng trên toàn quốc
  • Điểm giao dịch/đổi tiền gần cửa khẩu

Như vậy taichinh.net.vn đã thông tin cho các bạn hiểu về đồng tiền Trung Quốc là đồng nhân dân tệ và tỷ giá đổi 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng rồi. Khi cần thêm thông tin các bạn truy cập website , gõ ở ô tìm kiếm để thấy được thông tin mình cần nhé?

Trả lời